Xe hatchback từ 500 đến 650 triệu đồng

2014-08-09 21:58

Xe Hatchback ngày nay được nhiều người lựa chọn bởi kiểu dáng thời trang, hiện đại cũng như tính tiện dụng khi chạy trên đường phố đông đúc. Trong phân khúc xe hatchback từ 500 đến 650 triệu, thị trường Việt Nam cũng vừa đón nhận thêm 2 mẫu xe mới là Mitsubishi Mirage và Hyundai Accent.

Dưới đây là tất cả những mẫu xe "đuôi cụt" thời trang nằm trong phân khúc này để mọi người có thể tìm được chiếc xe phù hợp với mình

1. Mitsubishi Mirage - 510 triệu đồng

Mirage là mẫu xe rẻ nhất trong phân khúc này với giá bán từ 440 triệu đồng cho phiên bản số sàn và 510 triệu đồng cho phiên bản số tự động. Mẫu xe này được đánh giá cao ở khả năng tiêu thụ nhiên liệu

Động cơ xăng 1.2L (78 mã lực/ 6.000 vòng/phút, 100Nm/ 4000 vòng/phút)

Hộp số: sàn 5 cấp/ vô cấp CVT

Kích thước tổng thể 3.710x1.665x1.490 (mm)

Chiều dài trục cơ sở: 2.450 (mm)

Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 4.7L/100Km

Giá bán 1.2 MT/ 440 triệu, 1.2 CVT/ 510 triệu

2. Hyundai i20 - 555 triệu đồng

Hyundai i20 với kiểu dáng trẻ trung hiện đại cùng các trang bị tiện nghi khá tốt

Động cơ xăng 1.4L (100 mã lực/ 5500 vòng/phút, 139Nm/ 5000 vòng/phút)

Hộp số: tự động 4 cấp

Kích thước tổng thể 3.940×1.710×1.490 (mm)

Chiều dài trục cơ sở: 2.524 (mm)

Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ___L/100Km

Giá bán 1.4 AT/ 555 triệu

3. Hyundai Accent - 569 triệu đồng

Hyundai Accent Hatchback vừa mới ra mắt người tiêu dùng đầu tháng 10/2013. Xe được trang bị động cơ cũng như các tính năng tương tự Accent phiên bản sedan

Động cơ xăng 1.4L (108 mã lực/ 6.300 vòng/phút, 136Nm/ 5000 vòng/phút)

Hộp số: tự động 4 cấp

Kích thước tổng thể 4.115 x 1.700 x 1.457 (mm)

Chiều dài trục cơ sở: 2.570 (mm)

Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ___L/100Km

Giá bán 1.4 AT/ 569 triệu

4. Kia Rio - 594 triệu đồng

Xe có kích thước lớn nhất trong các mẫu xe phân khúc này, các trang bị tiên nghi của xe ở mức cao

Động cơ xăng 1.4L (107 mã lực/ 6.300 vòng/phút, 135Nm/ 4.200 vòng/phút)

Hộp số: tự động 4 cấp

Kích thước tổng thể 4.045x1.720x1.455 (mm)

Chiều dài trục cơ sở: 2.570 (mm)

Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ___L/100Km

Giá bán 1.4 AT/ 594 triệu

5. Mazda 2S - 597 triệu đồng

Xe thương hiệu Nhật, cảm giác lái thể thao, các trang bị mới trên Mazda 2S khá tốt nhưng chỉ có ở phiên bản hộp số tự động

Động cơ xăng 1.5L (103 mã lực/ 6.000 vòng/phút, 135Nm/ 4.000 vòng/phút)

Hộp số: tự động 4 cấp

Kích thước tổng thể 3.855x1.695x1.475 (mm)

Chiều dài trục cơ sở: 2.490 (mm)

Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 6.5L/100Km

Giá bán 1.5 AT/ 597 triệu

6. Suzuki Swift - 549 triệu đồng

Suzuki Swift được xem là mẫu xe có trang bị an toàn cao nhất trong phân khúc. Xe cũng được đánh giá cao ở khả năng vận hành và cảm giác lái thể thao

Động cơ xăng 1.4L (94 mã lực/ 6.000 vòng/phút, 130Nm/ 4.000 vòng/phút)

Hộp số: tự động 4 cấp

Kích thước tổng thể 3.850x1.695x1.535 (mm)

Chiều dài trục cơ sở: 2.430 (mm)

Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 5.1L/100Km

Giá bán 1.4 AT/ 599 triệu

7. Ford Fiesta - 659 triệu đồng

Xe mang kiểu dáng trẻ trung, hiện đại, các trang bị tiện nghi và an toàn của xe rất tốt. cảm giác lái thể thao. Động cơ Ecoboost thế hệ mới mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Tuy nhiên nhược điểm của Fiessta vẫn là giá bán khá cao

Động cơ xăng

1.5L (112 mã lực/ tại 6.300 vòng/phút, 140Nm/ tại 4.000 vòng/phút)

1.0L (125 mã lực/6.000 vòng/phút, 170Nm/1400-4500 vòng/phút)

Hộp số: Sàn 5 cấp, Tự động 6 cấp

Kích thước tổng thể 3.982x1.722x1.495 (mm)

Chiều dài trục cơ sở: 2.489 (mm)

Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 5.9L/100Km

Giá bán 1.0 SPORT +/ 659 triệu - 1.5L TRENT/ 579.000.000 VNĐ - 1.5L TITANIUM/612.000.000 VNĐ

8. Toyota Yaris - 620 triệu đồng

Toyota Yaris 2014 đã có những thay đổi tích cực hơn ở thiết kế ngoại thất hướng đến những khách hàng trẻ tuổi, năng động

Động cơ xăng 1.3L (84 mã lực/tại 6.000 vòng/phút, 121Nm/tại 4.000 vòng/phút)

Hộp số: Tự động 4 cấp

Kích thước tổng thể 4.115x1.700x1.475 (mm)

Chiều dài trục cơ sở: 2.550 (mm)

Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ___L/100Km

Giá bán 1.3 E/ 620 triệu, 1.3G/ 669 triệu đồng

(Theo Đánh giá xe)

Trở lại